Học sinh Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền đã đạt 63 giải. Trong đó có 7 giải Nhất, 26 giải Nhì và 30 giải Ba, bao gồm:
Toán: 3 giải Nhì, 6 giải Ba.
Vật Lý: 3 giải Nhất, 4 giải Nhì.
Hóa học: 1 giải Nhất, 2 giải Nhì, 4 giải Ba.
Sinh học: 1 giải Nhì, 3 giải Ba.
Ngữ Văn: 7 giải Nhì, 6 giải Ba.
Lịch Sử: 2 giải Nhì, 1 giải Ba.
Địa Lý: 3 giải Nhì, 2 giải Ba.
Tiếng Anh: 3 giải Nhất, 4 giải Nhì, 7 giải Ba.
Tiếng Trung: 1 giải Ba.
Cụ thể như sau:
STT
|
Môn thi
|
HỌ TÊN
|
Lớp
|
Đạt giải
|
1
|
Toán
|
Phạm Thiên Minh
|
12CT
|
Nhì
|
2
|
Toán
|
Trần Xuân Nam
|
12CT
|
Nhì
|
3
|
Toán
|
Nguyễn Tiến Anh
|
12CT
|
Nhì
|
4
|
Toán
|
Cao Đoàn Phước Nhật
|
12CT
|
Ba
|
5
|
Toán
|
Huỳnh Tuấn Anh
|
12CT
|
Ba
|
6
|
Toán
|
Trần Phương Thảo Uyên
|
12CT
|
Ba
|
7
|
Toán
|
Lê Chí Vỹ
|
12A07
|
Ba
|
8
|
Toán
|
Trần Đức Mạnh
|
12A07
|
Ba
|
9
|
Toán
|
Bùi Thị Hà Tiên
|
12CT
|
Ba
|
10
|
Vật lý
|
Đinh Khánh Linh
|
12CL
|
Nhất
|
11
|
Vật lý
|
Nguyễn Duy Thống
|
12CT
|
Nhất
|
12
|
Vật lý
|
Phạm Minh Sơn
|
12A06
|
Nhất
|
13
|
Vật lý
|
Trương Hữu Quốc Gia Bình
|
12CT
|
Nhì
|
14
|
Vật lý
|
Nguyễn Thị Mỹ Kim
|
12CL
|
Nhì
|
15
|
Vật lý
|
Trần Thế Bảo
|
12A06
|
Nhì
|
16
|
Vật lý
|
Nguyễn Lê Thảo Ly
|
12A05
|
Nhì
|
17
|
Hóa học
|
Nguyễn Khắc Khánh Huy
|
12A05
|
Nhất
|
18
|
Hóa học
|
Hoàng Đức Tuấn
|
12CH
|
Nhì
|
19
|
Hóa học
|
Diệp Thế Bảo
|
12CH
|
Nhì
|
20
|
Hóa học
|
Đỗ Trần Duy Anh
|
12CH
|
Ba
|
21
|
Hóa học
|
Lê Xuân Bách
|
12CH
|
Ba
|
22
|
Hóa học
|
Nguyễn Ngọc Khánh Linh
|
12CH
|
Ba
|
23
|
Hóa học
|
Khưu Thanh Nhã
|
12CH
|
Ba
|
24
|
Sinh học
|
Nguyễn Bùi Thảo Linh
|
12A09
|
Nhì
|
25
|
Sinh học
|
Huỳnh Thụy Thùy An
|
12A05
|
Ba
|
26
|
Sinh học
|
Đỗ Phương Uyên
|
12A09
|
Ba
|
27
|
Sinh học
|
Phan Huỳnh Minh Khôi
|
12A05
|
Ba
|
28
|
Ngữ văn
|
Nguyễn Ngọc Mai Khôi
|
12CV
|
Nhì
|
29
|
Ngữ văn
|
Cao Hữu Vinh
|
12CV
|
Nhì
|
30
|
Ngữ văn
|
Vũ Ngọc Trâm Anh
|
12CV
|
Nhì
|
31
|
Ngữ văn
|
Nguyễn Lưu Thảo Hương
|
12CV
|
Nhì
|
32
|
Ngữ văn
|
Nguyễn Hoàng Tuyết Nhi
|
12CV
|
Nhì
|
33
|
Ngữ văn
|
Trần Thị Thục Quyên
|
12CV
|
Nhì
|
34
|
Ngữ văn
|
Đỗ Thị Phương Thảo
|
12CV
|
Nhì
|
35
|
Ngữ văn
|
Đoàn Bảo Nhi
|
12CV
|
Ba
|
36
|
Ngữ văn
|
Trần Ngọc Quỳnh
|
12A08
|
Ba
|
37
|
Ngữ văn
|
Trần Anh Dũng
|
12CV
|
Ba
|
38
|
Ngữ văn
|
Nguyễn Hoàng Kim Ngân
|
12CV
|
Ba
|
39
|
Ngữ văn
|
Bùi Nguyễn Khánh Nguyên
|
12CV
|
Ba
|
40
|
Lịch sử
|
Phạm Trương Xuân Quỳnh
|
12CV
|
Nhì
|
41
|
Lịch sử
|
Phạm Võ Phương Uyên
|
12A07
|
Nhì
|
42
|
Lịch sử
|
Lê Kiều Phương
|
12TH1
|
Ba
|
43
|
Địa lý
|
Lý Phương Nghi
|
12A09
|
Nhì
|
44
|
Địa lý
|
Chu Đặng Trâm Anh
|
12CV
|
Nhì
|
45
|
Địa lý
|
Phạm Ngọc Đan Thùy
|
12A08
|
Nhì
|
46
|
Địa lý
|
Lê Trần Bảo Ngọc
|
12A01
|
Ba
|
47
|
Địa lý
|
Phạm Hải Yến
|
12CV
|
Ba
|
48
|
Tiếng Anh
|
Huỳnh Ngọc Hoàng Khang
|
12CA
|
Nhất
|
49
|
Tiếng Anh
|
Lê Nguyên Nhật Minh
|
12CA
|
Nhất
|
50
|
Tiếng Anh
|
Hà Lê Gia Vinh
|
12CA
|
Nhất
|
51
|
Tiếng Anh
|
Nguyễn Ngọc Nhã Yến
|
12CA
|
Nhì
|
52
|
Tiếng Anh
|
Huỳnh Khánh Bảo
|
12CA
|
Nhì
|
53
|
Tiếng Anh
|
Nguyễn Quốc Tuấn
|
12CA
|
Nhì
|
54
|
Tiếng Anh
|
Nguyễn Thanh Vân
|
12CA
|
Nhì
|
55
|
Tiếng Anh
|
Lê Tâm Nguyệt
|
12CA
|
Ba
|
56
|
Tiếng Anh
|
Phan Tấn Tài
|
12CA
|
Ba
|
57
|
Tiếng Anh
|
Võ Như Vĩnh Khánh
|
12CA
|
Ba
|
58
|
Tiếng Anh
|
Nguyễn Thị Hiền Mai
|
12CA
|
Ba
|
59
|
Tiếng Anh
|
Bùi Đức Siêu
|
12A02
|
Ba
|
60
|
Tiếng Anh
|
Ôn Thanh Tú
|
12A01
|
Ba
|
61
|
Tiếng Anh
|
Đỗ Ngọc Hoàng Oanh
|
12CA
|
Ba
|
62
|
Tiếng Trung
|
Nguyễn Dư Kim Ngân
|
12A07
|
Ba
|
Nhà trường xin gửi lời chúc mừng đồng thời cảm ơn sâu sắc đến thầy cô hướng dẫn và các em học sinh đã đạt được thành tích vô cùng xuất sắc, mang lại niềm vinh dự cho nhà trường trong năm học này!